• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự phục hồi (chức vụ, quyền lợi); sự lấy lại (sức khoẻ)
    Sự sắp đặt lại (cho có thứ tự, quy cũ)

    Điện tử & viễn thông

    sự hồi lại (trong công việc)
    sự nhập lại (trong công việc)

    Kỹ thuật chung

    hồi phục
    sự khôi phục
    reinstatement of a bridge
    sự khôi phục một chiếc cầu
    reinstatement of a house
    sự khôi phục một ngôi nhà
    reinstatement of a road
    sự khôi phục một con đường
    trở về

    Kinh tế

    phục hồi
    phục nguyên
    sự khôi phục
    sự khôi phục, phục hồi nguyên trạng, tái lập
    sự lập bảo hiểm, bảo hiểm tiếp
    sự phục chức
    sự phục hồi nguyên trạng
    sự tái lập

    Xây dựng

    tái lập bảo hiểm, bảo hiểm tiếp

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X