• /ris'pɔndənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Trả lời
    Đáp lại (lòng tốt...)
    (pháp lý) ở địa vị người bị cáo, bên bị; bị cáo (trong vụ kiện ly dị)

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    bị cáo
    bị đơn
    đối tượng điều tra
    người bị cáo
    người được hỏi
    người hưởng ứng
    người trả lời

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    defendant

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X