• /ri´sə:dʒənt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Sống lại, hồi sinh; trỗi dậy (sau khi bị phá hủy, thất bại..)
    a resurgent economy
    một nền kinh tế hồi sinh
    resurgent hope
    niềm hy vọng sống lại
    resurgent nationalism
    chủ nghĩa dân tộc trỗi dậy

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    được tái hiện

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X