-
Thông dụng
Tính từ
Sống lại, hồi sinh; trỗi dậy (sau khi bị phá hủy, thất bại..)
- a resurgent economy
- một nền kinh tế hồi sinh
- resurgent hope
- niềm hy vọng sống lại
- resurgent nationalism
- chủ nghĩa dân tộc trỗi dậy
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ