• /´rikʃɔ:/

    Thông dụng

    Danh từ

    Xe nhẹ, hai bánh, có mui, dùng ở ấn Độ và Viễn Đông, do một hoặc nhiều người kéo; xe kéo; xe tay
    to ride in a rickshaw
    ngồi trên xe kéo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X