• /rɒm/

    Thông dụng

    Viết tắt
    ( ROM) (máy tính) bộ nhớ chỉ đọc ( read only memory)

    Điện lạnh

    rom mét nghịch đảo (đơn vị độ dẫn điện)

    Kinh tế

    bộ nhớ chỉ đọc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X