• /'seibə/

    Thông dụng

    Cách viết khác saber

    Danh từ

    Kiếm lưỡi cong (của kỵ binh)
    a sabre cut
    nhát kiếm; sẹo vết kiếm
    Đao
    Kiếm nhẹ (dùng trong đấu kiếm)
    ( số nhiều) (sử học) kỵ binh; đơn vị kỵ binh
    Cái gạn thuỷ tinh (nóng chảy)
    the sabre
    lực lượng quân sự, sự thống trị quân sự
    sabre rattling
    sự đe doạ (bằng cách tấn công hoặc trừng phạt)

    Ngoại động từ

    Đâm bằng kiếm, chém bằng kiếm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X