• /´skə:vi/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đáng khinh, không có giá trị, tầm thường
    a scurvy fellow
    một gã đê tiện
    a scurvy trick
    một thủ đoạn hèn hạ

    Danh từ

    (y học) bệnh sco-bút (bệnh của máu do thiếu vitamin C trong đồ ăn (thường) ngày)

    Chuyên ngành

    Y học

    bệnh scurvy (bệnh scorbut) do thiếu sinh tố C (ascorbic acid)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X