• /´siη¸sɔη/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cách nói ê a
    Giọng ê a, nhịp lên xuống
    (thông tục) trường hợp thân mật của một nhóm người ca hát với nhau
    a singsong round the camp-fire
    một buổi ca hát tập thể quanh lửa trại

    Tính từ

    Có nhịp lên xuống, trầm bổng ê a (giọng nói, lối nói)
    in a singsong voice
    với giọng ê a

    Động từ

    Ngâm ê a; hát ê a; nói với giọng đều đều, nói ê a

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X