• /´smɔ:l¸skeil/

    Thông dụng

    Tính từ

    Được vẽ theo tỉ lệ nhỏ cho thấy ít chi tiết (về bản đồ, bản vẽ..)
    Qui mô nhỏ (về tầm cỡ, số lượng..)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    cỡ nhỏ
    quy mô nhỏ

    Kinh tế

    cỡ nhỏ
    quy mô nhỏ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X