• /´spel¸baindiη/

    Thông dụng

    Tính từ

    Làm xuất thần, làm mê ly; thu hút sự chú ý (do một câu thần chú..)
    a spellbinding performance
    cuộc biễu diễn mê ly

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X