• Thông dụng

    Danh từ

    Cây oải hương (như) spike lavender
    Cá thu con (dài chưa quá 6 insơ)
    Đầu nhọn; gai (ở dây thép gai)
    Que nhọn, chấn song sắt nhọn đầu
    Đinh đế giày (đinh nhọn đóng vào đế giày để cho khỏi trượt)
    Đinh đóng đường ray
    Thanh hàng rào nhọn
    Cụm hoa

    Ngoại động từ

    Đóng đinh vào (giầy..)
    Cắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu
    Đâm, làm bị thương (bằng vật nhọn đầu)
    (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) như lace
    Bịt miệng (nòng súng)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chấm dứt (một ý kiến...)
    (thông tục) pha rượu mạnh vào (để uống)
    Tăng đột ngột, tăng vọt

    Cấu trúc từ

    spike somebody's guns
    làm mất tác dụng; vô hiệu quá, làm hỏng kế hoạch (của một đối thủ)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X