• /´steitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    (điện học) Xtato, phần tĩnh (trong máy phát điện)

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    phần đứng (trong máy điện)

    Xây dựng

    phần tĩnh (trong máy điện)
    stato (trong máy điện)

    Điện

    phần cố định

    Giải thích VN: Phần ngoài cố định có các cuộn dây sinh từ trường quay trong động cơ hay phát điện trong máy phát điện xoay chiều.

    stator plate
    cực phẳng phần cố định

    Kỹ thuật chung

    lõi ứng điện
    phần tĩnh
    stator winding
    dây quấn phần tĩnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X