• /stai´pendiəri/

    Thông dụng

    Tính từ

    Được hưởng lương, được trả thù lao, nhận lương (người)

    Danh từ

    Người được hưởng lương, người được trả thù lao
    Quan toà ăn lương (ở các thị xã lớn) (như) stipendiary magistrate

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    được trả lương
    được trả thù lao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X