• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Áo bó (áo mặc cho người điên có hai ống tay thật dài để có thể buộc tay lại)
    Sự trói buộc; sự ràng buộc

    Ngoại động từ

    Mặc áo bó cho (ai)
    Trói tay trói chân; kìm hãm; hạn chế sự tăng trưởng, sự phát triển của (cái gì)
    to feel strait-jacketed by poverty
    cảm thấy bị trói tay trói chân vì cảnh nghèo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X