• Kinh tế

    Danh từ

    • A classification of borrowers with a tarnished or limited credit history. Lenders will use a credit scoring system to determine which loans a borrower may qualify for. Subprime loans carry more credit risk, and as such, will carry higher interest rates as well. Approximately 25% of mortgage originations are classified as subprime.

    Dưới chuẩn - Phân hạng những người vay tiền có quá trình tín dụng không tốt hoặc hạn chế. Người cho vay sẽ sử dụng một hệ thống tính điểm tín dụng để xác định xem người vay có thể hội đủ điều kiện cho những khoản tiền nợ nào. Nợ dưới chuẩn chịu rủi ro tín dụng nhiều hơn, và vì thế sẽ phải chịu lãi suất cao hơn. Khoảng 25% tiền vay thế chấp gốc bị phân hạng dưới chuẩn.

    • Investopedia Says: Occasionally some borrowers might be classified as subprime despite having a good credit history. The reason for this is because the borrowers has elected to not provide verification of income or assets in the loan application process.

    Investopedia nói: Một số người vay tiền đôi khi có thể bị phân hạng dưới chuẩn bất luận họ có quá trình tín dụng tốt. Lý do là vì những người vay tiền này đã chọn không cung cấp xác nhận thu nhập hoặc tài sản trong quá trình nộp đơn xin vay tiền.

    • The loans in this classification are called stated income and/or stated asset (SISA) loans or even no income/no asset (NINA) loans

    Các khoản nợ nằm trong phân hạng này được gọi là nợ xác định được thu nhập và/hoặc tài sản(SISA) hoặc là nợ không xác định được thu nhập/tài sản (NINA).

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X