• /tek´nɔkrəsi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chế độ kỹ trị (việc điều khiển hoặc quản lý các phương tiện (công nghiệp) của một đất nước bởi các chuyên gia (kỹ thuật))
    Nước có chế độ kỹ trị

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chế độ kỹ trị
    giới kỹ trị
    thuyết kỹ thuật thống trị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X