• (đổi hướng từ Teethed)
    /ti:ð/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Mọc răng, nhú răng (nhất là răng sữa, mọc lần đầu tiên của một đứa bé)
    babies like to chew something when they're teething
    trẻ con thích nhai một cái gì đó khi chúng bắt đầu mọc răng

    Hình Thái Từ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X