• /ti'lemətri/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phép đo từ xa (quá trình tự động ghi nhận các số báo của một dụng cụ và truyền đi xa, (thường) bằng (rađiô))

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    đo đạc từ xa

    Giải thích VN: Quá trình tự động ghi nhận các số báo của một dụng cụ và truyền đi xa.

    phép viễn trắc
    wire-link telemetry
    phép viễn trắc hữu tuyến

    Xây dựng

    phép đo xa

    Y học

    phép đo từ xa

    Điện lạnh

    đo độ xa
    phép định tầm

    Điện

    viễn trắc lượng

    Giải thích VN: Phương pháp đo lường từ xa trong đó cá số liệu được truyền qua sóng vô tuyến hay qua môi trường truyền khác.

    Kỹ thuật chung

    đo lường từ xa
    remote telemetry unit
    bộ đo lường từ xa
    đo từ xa
    phép đo khoảng cách

    Kinh tế

    phép viễn trắc
    thuật đo đạc từ xa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X