• /´tempə¸raiz/

    Thông dụng

    Cách viết khác temporise

    Nội động từ

    Hoãn quyết định; hoãn trả lời dứt khoát nhằm mục đích tranh thủ thời gian; trì hoãn
    Thích ứng với hoàn cảnh, tuỳ cơ ứng biến
    a temporizing politician
    một nhà chính trị biết tuỳ cơ ứng biến

    Hình Thái Từ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X