• Hoạt động của Lovelylolipop1111
      Xem tiếp >>
       
      Hoạt động cộng đồng
    • Ngày 16-12-2024
    • Ra mắt từ điển Nhật Việt
    •  
      Lovelylolipop1111
      Tên thậtLoli
      Sinh nhậtNovember 26th
      Tự bạch bản thân"Whatever time we're given will be absolutely enough as long as we make the most of it":)
       
      Trao đổi cá nhân
      Board
      5 of 29
      Bạn phải đăng nhập để gửi tin nhắn đến các thành viên khác!
        
      avatar
      • V15//Currently 4.71/5
      • 1
      • 2
      • 3
      • 4
      • 5
      Điểm: 4.7
      Số bình chọn : 87

      Có đôi khi, mải miết kiếm tìm một điều gì đó, vu vơ, rồi tìm thấy, những thứ - không phải đang tìm kiếm, mà lại là những điều chỉ trong mơ mới thấy. Vui. được một lát, rồi lại hết. Không vui nữa à. Chợt nhận ra. Khi người ta không giành quan tâm cho thứ này, thì tức là đang quan tâm tới thứ khác... Người lớn, lúc nào cũng khó hiểu...

      Đã gửi cách đây 4219 ngày
        
        
      avatar
      Nick : NASG
      • V15//Currently 4.62/5
      • 1
      • 2
      • 3
      • 4
      • 5
      Điểm: 4.6
      Số bình chọn : 3873

      hehe, đi ngủ nên không đọc được, SWOT là phương pháp phân tích những điểm lợi và hại, mặt hạn chế và thuận lợi chủ yếu trong kinh doanh, nhưng để phân tích hơn thua cho một giải pháp vẫn ok

      Đã gửi cách đây 4232 ngày
        
        
      avatar
      • V15//Currently 4.71/5
      • 1
      • 2
      • 3
      • 4
      • 5
      Điểm: 4.7
      Số bình chọn : 87

      EDUCATION:

      1. Curriculum (noun): chương trình học -> curriculums / curricula (số nhiều) -> Collocations (những từ thường đi chung với curriculum) broad/wide/narrow Ex: The literature curriculum for grade 9 is too wide. design/develop/plan

      2. Grade (verb): chấm điểm / xếp hạng -> Collocations: grade an exam/exercise/assignment a grading system/structure -> Synonyms: mark/ score/ categorize/ rank

      3. Grade (noun): điểm -> Collocations: get/obtain/attain/achieve a grade a good/high/low grade -> Synonyms: mark/score

      4. Campus (noun): khuôn viên trường -> Collocations: at/on campus Ex: Private automobiles are not allowed on campus. large/small/college/university campus

      5. Discipline (countable noun): ngành học -> Collocations: academic discipline core/main/major discipline 6. Faculty (noun): khoa => Collocations: _ the faculty of something. Ex: the Faculty of Social and Political Sciences _ the law/arts/english/science/medical,etc. faculty _ join a faculty _ prep: in a/the faculty _ The Head of Faculty/Dean of Faculty

      7. Criterion (noun): tiêu chí đánh giá, tuyển chọn => Collocations: _ fulfill/meet/satisfy a criterion: đạt tiêu chí _ criterion for: tiêu chí cho Ex: The only criterion for being accepted on the course is that you should have a bachelor's degree in a relevant subject.

      8. Assessment (uncountable noun): sự kiểm tra, đánh giá => Collocations: _ assessment of something _ assessment by someone _ assessment of a situation _ risk/damage assessment: đánh giá rủi ro/thiệt hại _ a frank/objective/accurate assessment _ a careful/comprehensive/detailed/thorough assessment _ carry out/make/undertake an assessment _ assessment methods/procedures/process/technique/criteria => Synonyms: evaluation, test, appraisal

      9. Coursework (uncountable noun): bài tập/đề án/đồ án => Collocations: _ submit a coursework: nộp bài _ submission/assessment of coursework _ coursework requirement: yêu cầu của bài tập => Synonyms: assignment

      10. Thesis (noun): luận văn/luận án => Collocations: _ doctoral/MA/Master's/PhD/research, etc. thesis _ work on/write/submit/publish thesis _ thesis title/topic _ thesis about/on something

      Đã gửi cách đây 4239 ngày
        
        
      avatar
      • V15//Currently 4.71/5
      • 1
      • 2
      • 3
      • 4
      • 5
      Điểm: 4.7
      Số bình chọn : 87
      Lệnh Xóa
      

      1. Lệnh bắt đầu với dấu # 2. Chỉ định đối tượng với số:

         1-10 cho A
         0 cho Q
      

      3. Tất cả: * (dấu hoa thị) 4.Sau lệnh mà không là số thì đối tượng mặc định câu vừa đăng 5. Đăng vào A

      Thí Dụ


      1. xóa 0 Xóa câu
      2. xóa 3 xóa câu 3
      3. xóa 1..3,7,9 xóa câu 1,2,3,7,9
      4. xóa * xóa tất

      Lệnh Sửa

      Sửa cụm A (trước dấu //) thành cụm B (sau dấu //)

      1. sửa 0 gà mổ vịt//vịt mổ gà
      2. sửa 2 gà mổ vịt//vịt mổ gà
      3. sửa khỉ ho//cò gáy


      Nối và chêm


      1. nối XYZ (viết vào cuối câu)
      2. chêm ABC (viết vào đâu câu)


      (Nguồn: Chôm của CC :P)

      Đã gửi cách đây 4244 ngày
        
        
      avatar
      Nick : StarWhere
      • V15//Currently 4.93/5
      • 1
      • 2
      • 3
      • 4
      • 5
      Điểm: 4.9
      Số bình chọn : 3084

      "You" and "I"are the first and second subject pronoun in English that use to call each other in all family relationships matter. In the other hand, the subject pronoun of "I" and "You" in Enlgish does not indicate the family relationship, title of person in family, ages discrepancies or they are in the peer group or not, and so on. Unlike Vietnam, people use their family relationship titles to call each other in family. Besides that, people call themselves and others by using many different subject pronouns in dialog, conversation, which depends on their age, relationship, business, social life and even their title position in company, in workplaces...etc. Example: several equivalent subject pronouns for "I, You" are

      " Tôi, Em"..
      
      Đã gửi cách đây 4336 ngày