• To break the news (Thành ngữ)

    làm cho điều gì được biết, tiết lộ

    Ex: Bob and Mary are getting married, but they haven't yet broken the news to their parents.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X