• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Phó từ

    Khát, cảm thấy khát
    they drank thirstily
    họ uống như chết khát
    (thông tục) gây ra khát, làm cho khát
    Khao khát, ham muốn mạnh mẽ
    Cần nước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X