• /ðei/

    Thông dụng

    Đại từ

    Chúng, chúng nó, họ; những cái ấy
    they go on the bottom shelf
    chúng rơi xuống dưới đáy kệ
    (được dùng một cách thân mật thay cho he hoặc she)
    If anyone arrives late they'll have to wait outside
    nếu có ai đến muộn, họ sẽ phải đợi bên ngoài
    Người ta nói chung
    they say that...
    người ta nói rằng...

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    chúng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X