• /tit/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( số nhiều) ngực đàn bà; núm vú cao su (cho trẻ con bú) (như) teat
    (dùng làm từ thô tục để xúc phạm)
    He's a stupid little tit!
    Hắn đúng là đồ vô dụng ngu xuẩn!
    (động vật học) chim sẻ ngô (có chóp sẫm màu trên đầu)
    (từ cổ,nghĩa cổ) ngựa con
    (từ cổ,nghĩa cổ) cô gái; cậu bé
    tit for tat
    ăn miếng trả miếng
    to give someone tit for tat
    trả đũa ai, trả miếng ai

    Kỹ thuật chung

    mấu
    vấu

    Cơ - Điện tử

    Mấu, vấu, núm, mũi định tâm (mũi khoan)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X