• Thông dụng

    Danh từ

    Trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) (như) post

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    cọc mậu dịch

    Kinh tế

    trạm giao dịch
    trạm mậu dịch (đặt ở khu dân cư thưa thớt)
    tụ điểm mua bán các chứng khoán cá biệt nào đó

    Giải thích VN: Địa điểm cụ thể trên hiện trường mua bán (sàn mua bán floor) của một thị trường chứng khoán, nơi mua bán các chứng khoán cá biệt nào đó. Chính nơi đây các chuyên viên của một loại chứng khoán thực hiện các chứng năng tạo thị trường và chính nơi đây nhóm đông (crowd) (các broker tại hiện trường-floor brokers có các lệnh mua bán về chứng khoán đó) tụ họp. Thí dụ, NYSE có 22 tụ điểm mua bán, xử lý hầu hết 100 loại chứng khoán. Xem Floor Broker, Floor Trader, Make a Market.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X