• /træns´kripʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự sao lại, sự chép lại
    Bản sao, bản ghi; việc ghi lại âm thanh thành chữ viết
    (ngôn ngữ học) sự phiên (âm); cách phiên (âm)
    (âm nhạc) sự chuyển biên
    Chương trình ghi âm (để phát thanh, truyền hình)
    (sinh học - di truyền học) quá trình phiên mã, sao mã

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    sự chép lại
    sự phiên âm
    sự sao chép

    Điện tử & viễn thông

    phiên âm

    Điện

    sự chuyển dịch

    Giải thích VN: Sự sao chép lại, sự ghi lại chương trình đang trình diễn để phát sóng sau này gọi là sự sao chép lại chương trình dữ kiện.

    Kỹ thuật chung

    chép lại
    phiên
    transcription (vs)
    sự phiên âm
    transcription machine
    máy phiên mã
    sao

    Kinh tế

    bản chép
    bản sao
    chép lại
    sự chép lại
    sự sao lại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X