• /'trævld/

    Thông dụng

    Cách viết khác traveled

    Tính từ

    ( (thường) trong từ ghép) đã đi nhiều, đã từng đi đây đi đó; bôn ba từng trải
    a well/much/widely-travelled journalist
    một nhà báo rất bôn ba từng trải
    Có nhiều người qua lại (về con đường)
    a travelled road
    con đường có nhiều khách du hành qua lại

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X