• /´troudʒən/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) thành Troa
    the trojan war
    cuộc chiến tranh thành Troa (giữa những người Hy lạp và người thành Troa (như) Homere đã mô tả)

    Danh từ

    ( Trojan) thành Troa (một thành phố cổ vùng Tiểu A)
    ( Trojan) người thành Troa
    (nghĩa bóng) người làm việc tích cực; người chiến đấu dũng cảm
    to work like a trojan
    làm việc tích cực

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X