• /´trʌmpitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lính kèn (người thổi kèn trompet, đặc biệt là lính kỵ binh thổi kèn lệnh)
    (động vật học) thiên nga kèn (kêu (như) tiếng kèn)
    (động vật học) chim bồ câu kèn
    to be one's own trumpeter
    tự mình khoe mình, khoe khoang khoác lác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X