• /´tu:´edʒd/

    Thông dụng

    Tính từ
    Hai lưỡi (dao, thanh kiếm..)
    Hai lưỡi, hai mặt (lý lẽ...)
    a two-edged remark
    một lời nhận xét hai mặt
    Hai mép

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X