• /´tu:´wei/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hai chiều (đường phố); có hai đường dẫn tới (vòi nước)
    (điện học) hai chiều (cái ngắt điện cho phép dòng điện bị bật hoặc tắt từ một trong hai điểm)
    Thu phát hai chiều (thiết bị (rađiô))
    Hoạt động cả hai chiều (thông tin giữa mọi người..)
    a two-way process
    một qui trình hai chiều

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    (adj) hai đường, hai chiều, hai phía

    (adj) hai đường, hai chiều, hai phía

    Toán & tin

    hai cách
    theo hai hướng

    Xây dựng

    có hai đường
    có hai tuyến
    đặt theo hai phương (cốt thép)

    Kỹ thuật chung

    hai chiều
    hai đường
    hai ngả
    hai nhánh
    hai phía

    Kinh tế

    hai bên
    hai chiều
    song phương
    trên hai chiều

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X