• /ʌn´blendid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không pha trộn (rượu, chè, thuốc)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    trộn [không trộn]

    Cơ - Điện tử

    (adj) không pha, không trộn

    Kinh tế

    chưa pha
    chưa trộn lẫn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X