• /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không có gánh nặng, không chở hàng nặng, không chất hàng nặng
    (pháp lý) không bị buộc tội, không bị quy tội
    uncharged for
    không mất tiền, không mất cước
    Không nạp (đạn; điện)
    (nghĩa bóng) không chịu, không gánh vác, được miễn trách nhiệm
    uncharged with responsiblitity
    không chịu trách nhiệm

    Điện lạnh

    không tải điện
    không tích điện

    Kỹ thuật chung

    không mang điện
    không mang điện (điểm)
    không tải

    Xây dựng

    không tải, không mất tiền cước

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X