• /ʌηkl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Chú; bác; cậu; dượng
    (thông tục) bác, chú (người bạn nam giới lớn tuổi không có quan hệ họ hàng là bạn của bố mẹ..; do trẻ em dùng, nhất là đứng trước tên)
    (thông tục) người có hiệu cầm đồ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    cậu

    Kinh tế

    chủ tiệm cầm đồ

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    adjective
    associated word: avuncular , avuncular

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X