• Ngoại động từ

    Móc, vướng
    Accrocher ses manches
    vướng tay áo.
    Va phải
    Accrocher un cycliste
    va phải một người đi xe đạp.
    Bám lấy, giữ
    Accrocher l'ennemi
    (quân sự) giữ chân quân địch (không cho tiến)
    Phản nghĩa Décrocher
    Làm cho chú ý
    Chiếm lấy, giành được, moi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X