• Ngoại động từ

    Làm sầu não; gây đau khổ
    Cette nouvelle l'a profondément affligée
    tin này làm cho cô ta vô cùng đau khổ
    Tác hại đến
    Malade affligé de rhumatisme
    người bệnh bị đau thấp khớp
    Phản nghĩa Consoler, gratifier, réconforter. Réjouir

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X