• Ngoại động từ

    (văn học) nhử, quyến rũ
    L'appât affriande les poissons
    mồi nhử cá
    Le gain l'a affriandé
    mối lợi đã quyến rũ nó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X