• Ngoại động từ

    Làm nặng thêm, tăng thêm, làm trầm trọng thêm
    Aggraver ses torts
    làm cho lỗi lầm nặng thêm
    Les mesures ont aggravé le mécontentement
    các biện pháp đưa ra đã khiến nỗi bất bình càng thêm trầm trọng
    Aggraver la situation
    làm cho tình thế trầm trọng thêm
    Phản nghĩa Atténuer. Alléger, diminuer. Améliorer. Calmer

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X