• Ngoại động từ

    Châm lửa, đốt chim
    Allumer la lampe
    châm đèn
    Allumer les bougies
    thắp nến
    Allumer une cigarette
    châm điếu thuốc lá
    Thắp sáng
    Allumer une chambre
    thắp (bật) đèn cho sáng gian phòng
    Vặn cho chạy, mở (đài thu thanh...)
    Allumer la télévision
    bật TV lên xem

    Phản nghĩa Éteindre; arrêter, débrancher

    Khêu gợi, gây nên
    Allumer les espoirs
    khêu gợi niềm hy vọng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X