• Tính từ

    Được trông đợi, hằng mong đợi
    Phản nghĩa Inattendu, imprévu, fortuit

    Giới từ

    Chiếu theo, vì do
    Attendu les événements
    do sự việc xảy ra
    attendu que
    vì rằng, xét rằng
    Danh từ giống đực
    (luật học; pháp lý) mục nêu căn cứ (của một bản án...)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X