• Ngoại động từ

    Làm giảm giá
    L'inflation avilit la monnaie
    lạm phát làm giảm giá tiền tệ
    Làm cho hèn hạ, làm cho đáng khinh
    L'alcoolisme avilit l'homme
    sự nghiện rượu làm cho con người trở nên hèn hạ
    Phản nghĩa Elever, exalter, glorifier, honorer. Enchérir, hausser. Améliorer, revaloriser

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X