• Tính từ

    Cân đối
    Une phrase balancée
    câu văn cân đối
    bien balancé
    (thông tục) có thân hình cân đối (người)

    Danh từ giống đực

    Sự nhún nhảy tại chỗ (vũ ba lê)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X