• Tính từ

    Thích làm, hì hục
    Tempérament besogneux
    tính thích làm
    Làm công việc hưởng lương thấp
    Gratte-papier besogneux
    anh cạo giấy lương thấp
    (từ cũ, nghĩa cũ) nghèo túng, túng thiếu
    Phản nghĩa Riche
    Danh từ
    Người hay lam hay làm
    Người làm công việc hưởng lương thấp
    (từ cũ, nghĩa cũ) người nghèo túng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X