• Tính từ

    Đầy mù
    Temps brumeux
    trời đầy mù
    Tối, mờ mịt
    Une philosophie brumeuse
    một triết học mờ mịt
    Phản nghĩa Clair, lumineux. Précis

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X