• Ngoại động từ

    Ấp (trứng)
    Ấp ủ
    Ủ (bệnh)

    Nội động từ

    Ấp trứng
    Une poule qui couve
    gà ấp trứng
    Ấp ủ, âm ỉ
    Feu qui couve
    lửa âm ỉ
    Complot qui couve
    âm mưu âm ỉ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X