• Tính từ

    được thưởng huân chương; đeo huân chương.
    Des messieurs décorés
    những ông đeo huy chương.

    Danh từ giống đực

    Người được thưởng huân chương; người đeo huân chương.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X