• Phó từ

    để phòng ngự, để phòng thủ.
    Un village organisé défensivement
    một làng tổ chức để phòng thủ.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X