• Ngoại động từ

    Làm tan đông, làm tan tuyết; làm tan băng.
    (thân mật) sưởi ấm.
    Se dégeler les pieds
    sưởi ấm bàn chân.
    Làm hoạt bát lên, xốc lên, làm sôi nổi lên.
    Giải tỏa (ngân khoản).

    Nội động từ; ngoại động từ gián tiếp

    Tan băng.
    Rivière qui dégèle
    sông tan băng.
    (thông tục) ngoẻo.
    (không ngôi) tan tuyết.
    Il dégèle
    trời tan tuyết.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X