• Danh từ, danh từ giống đực

    Nó, hắn, ông ấy, anh ấy; cái ấy...
    Il n'est pas venu votre fils
    con trai ông không đến
    (dùng với không ngôi) trời
    Il pleut
    trời mưa
    Il vente
    trời gió
    (dùng với không ngôi; không dịch)
    Il faut travailler
    phải lao động
    Il est honteux de mentir
    nói dối là xấu hổ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X