• Tính từ

    Nhợt nhạt, mất máu
    Lèvres exsangues
    môi nhợt nhạt
    (nghĩa bóng) vô vị
    Roman exsangue
    tiểu thuyết vô vị
    Phản nghĩa Pléthorique, sanguin; enluminé, rubicond. Vigoureux

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X